Bảng báo giá cửa nhôm xingfa trong nước cao cấp, giá cực sốc, chất lượng cao. Xem ngay bài viết để xem báo giá cửa nhôm xingfa nội đang được cung cấp bởi chúng tôi.
Giới thiệu về nhôm xingfa nội (xingfa việt nam).
Nhôm xingfa trong nước được đùn dưới dạng 2 phân nhóm:
Nhóm 1: Cửa đi hệ 55 và hệ 93 có độ dày từ 1.8 – 2 ly và cửa sổ hệ 55 dày 1.4 ly.
Nhóm 2: Cửa đi hệ 55 dày 1.3 ly còn cửa sổ hệ 55 và hệ 93 dày 1.2 ly.
Cả hai phân nhóm trên đều là sản phẩm có chất lượng tốt.
Đối với phân nhóm 1 giá sản phẩm tương đượng với nhôm xingfa nhập khẩu.
Đối với phân nhóm 2 giá thành thấp hơn tương đối do phôi nhôm mỏng hơn, vì vậy tối ưu được chi phí sản xuất đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. Trong khi đó chất lượng sản phẩm không hề giảm, vậy bạn còn chần trừ gì mà không lựa chọn lắp đặt cửa nhôm xingfa trong nước đang được cung cấp bởi chúng tôi.
Mẫu góc profile nhôm xingfa
Bảng báo giá cửa nhôm xingfa trong nước cao cấp.
TT | Quy cách sản phẩm | Kích thước
(mm) |
Diện tích(m2) | Đơn giá (VND/m2) | Hình vẽ minh họa | |
Rộng | Cao | |||||
1 | Vách kính cố định.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.2 ly |
500 | 1000 | 0.50 | 1,415,000 | |
800 | 1000 | 0.80 | 1,200,000 | |||
1000 | 1500 | 1.50 | 1,050,000 | |||
2 | Cửa sổ mở hất (mở quay) 1 cánh.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.2 ly |
700 | 1000 | 0.70 | 1,800,000 | |
800 | 1300 | 1.04 | 1,580,000 | |||
900 | 1500 | 1.35 | 1,450,000 | |||
3 | Cửa sổ mở hất 1 cánh có Fix cố định.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.2 ly |
600 | 1500 | 0.90 | 1,785,000 | |
800 | 1700 | 1.36 | 1,550,000 | |||
900 | 1900 | 1.71 | 1,450,000 | |||
4 | Cửa sổ mở hất 2 cánh có Fix cố định
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.2 ly |
1300 | 1700 | 2.21 | 1,635,000 | |
1500 | 1900 | 2.85 | 1,510,000 | |||
1700 | 2000 | 3.40 | 1,432,000 | |||
5 | Cửa sổ mở quay 2 cánh có Fix cố định.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.2 ly |
1300 | 1700 | 2.21 | 1,575,000 | |
1500 | 1900 | 2.85 | 1,460,000 | |||
1700 | 2000 | 3.40 | 1,380,000 | |||
6 | Cửa sổ (cửa đi) mở lùa 2 cánh.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 93 dày 1.2 ly |
1300 | 1500 | 1.95 | 1,290,000 | |
1500 | 1950 | 2.93 | 1,180,000 | |||
1400 | 2300 | 3.22 | 1,170,000 | |||
7 | Cửa sổ (cửa đi) 2 cánh mở lùa có Fix cố định.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 93 dày 1.2 ly |
1300 | 1900 | 2.47 | 1,350,000 | |
1500 | 2500 | 3.75 | 1,250,000 | |||
1700 | 2800 | 4.76 | 1,190,000 | |||
8 | Cửa sổ (cửa đi) 2 cánh mở trượt có Fix cố định hai bên.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 93 dày 1.2 ly |
2300 | 1100 | 2.53 | 1,470,000 | |
2500 | 1950 | 4.88 | 1,280,000 | |||
2700 | 2300 | 6.21 | 1,220,000 | |||
9 | Cửa đi 1 cánh mở quay trên kính dưới kính.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.3 ly |
700 | 2000 | 1.40 | 1,750,000 | |
900 | 2150 | 1.94 | 1,570,000 | |||
1000 | 2300 | 2.30 | 1,500,000 | |||
10 | Cửa đi 1 cánh mở quay trên kính dưới pano nhôm 2 lớp.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.3 ly |
700 | 2000 | 1.40 | 1,850,000 | |
900 | 2300 | 2.07 | 1,680,000 | |||
950 | 2500 | 2.38 | 1,550,000 | |||
11 | Cửa đi 2 cánh mở quay trên kính dưới kính.
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.3 ly |
1200 | 2000 | 2.40 | 1,720,000 | |
1600 | 2100 | 3.36 | 1,530,000 | |||
1800 | 2300 | 4.14 | 1,450,000 | |||
12 | Cửa đi 2 cánh mở quay, trên kính dưới pano
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.3 ly |
1200 | 2000 | 2.40 | 1,910,000 | |
1600 | 2100 | 3.36 | 1,720,000 | |||
1800 | 2300 | 4.14 | 1,620,000 | |||
13 | Cửa đi 4 cánh mở quay có Fix cố định, trên kính dưới kính
– Kính dán an toàn 6.38 ly trong. – Nhôm xingfa Việt Nam – Hệ 55 dày 1.3 ly |
2150 | 2700 | 5.81 | 1,600,000 | |
2200 | 2750 | 6.05 | 1,585,000 | |||
2500 | 2900 | 7.25 | 1,500,000 | |||
PHỤ KIỆN KIM KHÍ KINLONG | ||||||
TT | Hệ cửa | Mô tả | Đơn giá | |||
1 | Cửa sổ mở trượt hệ 93 | 2 cánh | Hệ dẫn hướng + khóa bán nguyệt | 500,000 | ||
2 | 4 cánh | Hệ dẫn hướng + khóa bán nguyệt | 780,000 | |||
3 | Cửa sổ mở quay hệ 55 | 1 cánh | Bản lề cối + chốt gạt | 550,000 | ||
4 | 2 cánh | Bản lề cối + chốt âm + chốt gạt | 980,000 | |||
5 | Cửa sổ mở hất hệ 55 | 1 cánh | Bản lề chữ A + chống sao + chốt gạt | 570,000 | ||
6 | 2 cánh | Bản lề chữ A + chống sao + chốt gạt | 980,000 | |||
7 | Cửa đi mở quay hệ 55 | 1 cánh | Bản lề cối + khóa tay nắm đơn điểm | 1,200,000 | ||
8 | 2 cánh | Bản lề cối + chốt âm + khóa tay nắm đơn điểm | 1,500,000 | |||
9 | 4 cánh | Bản lề cối + chốt âm + khóa tay nắm đơn điểm | 2,500,000 |
Ghi chú: Giá 1 bộ cửa = Diện tích x đơn giá + Phụ kiện
- Báo giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển lắp đặt hoàn thiện trong nội thành Hà Nội, chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
- Đơn giá trên áp dụng cho kính dán an toàn 6.38 ly trắng trong.
- Báo giá trên dựa trên quy ước kỹ thuật chung. Với mỗi đơn hàng thực tế, sẽ có sự điều chỉnh về giá.
- Báo giá trên có tính chất tham khảo. Giá cụ thể được tính toán dựa trên công trình thực tế.
- Báo giá có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019 cho đến khi có báo giá mới thay thế
Công trình lắp đặt cửa nhôm xingfa Việt Nam.
Dưới đây là một số công trình đã lựa chọn lắp đặt cửa nhôm xingfa nội do vietphapgroup sản xuất và cung cấp lắp đặt trực tiếp.
Cửa đi mở quay 4 cánh nhôm xingfa nội
Mẫu cửa nhôm xingfa 4 cánh cao cấp hàng đẹp chất lượng tại hà nội – diện mạo mới cho ngôi nhà của bạn.
Cửa sổ mở quay 3 cánh nhôm xingfa việt nam
Cửa nhôm xingfa màu cafe
Cửa nhôm xingfa uốn vòm theo thiết kế của công trình
Ngoài xingfa trong nước khách hàng cũng có thể lựa chọn cửa nhôm xingfa tem đỏ nhập khẩu chính hãng Quảng Đông của chúng tôi ạ.
Công trình lắp đặt cửa nhôm xingfa trong nước màu vân gỗ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.